Bảng báo giá sắt hộp mới nhất 2024 luôn có sức hút đặc biệt đối với các chủ thầu, nhà đầu tư. Bởi sắt hộp là vật liệu chính trong mọi công trình xây dựng, nó cũng ảnh hưởng trực tiếp đến dự toán công trình. Nắm bắt được điều này trong bài viết ngắn dưới đây Nắp hố ga Tân Phú sẽ cập nhật bảng báo giá sắt hộp mới nhất năm 2024. Cùng theo dõi và tham khảo bạn nh
Sắt hộp là gì?
Sắt hộp hay còn được biết đến với tên gọi khác là thép hộp- Loại nguyên liệu được các nhà máy sản xuất, gia công bằng sắt có thiết kế hình khối rỗng. Độ dày khá đa dạng từ 0.7 đến 5.1mm. Hiện tại vật liệu này được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất, chế tạo cơ khí.
Phân loại sắt hộp
Trên thị trường hiện nay, sắt hộp được chia làm 3 loại khác nhau. Bao gồm: Sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật và sắt hộp tròn. Mỗi loại lại có những đặc điểm riêng của mình, cụ thể:
Sắt hộp vuông
Đây là loại sắt có kết cấu rỗng bên trong, được sản xuất với kích thước dài rộng bằng nhau. Về quy cách thì sắt hộp vuông có kích thước dao động trong khoảng từ 12mm-90mm. Độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của vật liệu này là 0.7mm-4.0mm. Vì thế, nó đã trở thành vật liệu không thể thiếu ở các công trình lớn nhỏ.
Sắt hộp chữ nhật
Đây là loại sắt có kết cấu rỗng bên trong và được sản xuất theo dạng hình chữ nhật. Với kích thước dài và rộng không bằng nhau. Sắt hộp chữ nhật thường có độ dày ly từ 0.7mm đến 4mm, kích thước dao động trong khoảng từ 10 x 30mm đến 60 x 120mm.
Sắt hộp chữ nhật có hàm lượng cacbon cao, nên độ bền và khả năng chịu lực tốt. Vì thế, chúng có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn nhờ có lớp áo mạ kẽm hoàn hảo bên ngoài.
Sắt hộp tròn ( sắt ống tròn)
Đây là loại sắt được sản xuất theo mặt cắt hình tròn có đường kính dao động trong khoảng từ 12.7 – 219.1mm. Độ dày trong khoảng từ 0.7 đến 6.35mm. Tuy nhiên, hai loại sắt hộp này không được dùng phổ biến như hai loại trên.
Xem thêm: Vật liệu composite là gì? Đặc điểm và tính ứng dụng của composite trong đời sống
Đặc điểm nổi bật của sắt hộp
Trước khi đến với bảng báo giá sắt hộp mới nhất, chúng ta cùng nhau tìm hiểu một số đặc điểm nổi bật của sắt hộp dưới đây.
- Sắt hộp có một lớp mạ kẽm bao quanh, giúp tăng tuổi thọ. Cũng như hạn chế hoen gỉ, bảo vệ thép hộp khỏi axit, nước mưa.
- Chi phí sản xuất hợp lý: Quy trình tạo ra sắt hộp đơn giản nên giá thành luôn rẻ hơn những sản phẩm bằng sắt thép khác.
- Sắt hộp là vật liệu có độ cứng cao hơn cả sắt, chống bào mòn, oxy hóa và xâm thực tốt.
- Sắt hộp nhúng nóng dễ bảo quản, giúp doanh nghiệp tiết kiệm một khoản phí lớn. Dễ bảo trì, làm sạch lớp hoen gỉ, sửa chữa mà không tốn quá nhiều chi phí.
Báo giá sắt hộp chất lượng cao mới nhất 2024
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp hôm nay mà Tân Phú tổng hợp được. Nhưng đơn giá có thể thay đổi nên quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến đại lý, cửa hàng để nhận báo giá chính xác và nhiều ưu đãi khác.
QUY CÁCH THÉP HỘP | ĐỘ DÀY
( MM ) |
GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | GIÁ THÉP HỘP ĐEN |
Thép hộp 10 x 10 | 0.8 | 17.000 đ | 15.300 đ |
1.0 | 25.000 đ | 22.500 đ | |
Thép hộp 12 x 12 | 1.0 | 26.000 đ | 23.400 đ |
1.2 | 31.000 đ | 27.900 đ | |
Thép hộp 13 x 26 | 0.9 | 44.500 đ | 40.050 đ |
1.2 | 53.000 đ | 47.700 đ | |
Thép hộp 14 x 14 | 0.9 | 29.000 đ | 26.100 đ |
1.2 | 41.000 đ | 36.900 đ | |
Thép hộp 16 x 16 | 0.9 | 36.000 đ | 32.400 đ |
1.2 | 49.000 đ | 44.100 đ | |
Thép hộp 20 x 20 | 0.9 | 44.500 đ | 40.050 đ |
1.2 | 53.000 đ | 47.700 đ | |
1.4 | 70.000 đ | 63.000 đ | |
Thép hộp 20 x 40 | 0.9 | 64.000 đ | 57.600 đ |
1.2 | 88.000 đ | 79.200 đ | |
1.4 | 106.000 đ | 95.400 đ | |
1.8 | 132.000 đ | 118.800 đ | |
Thép hộp 25 x 25 | 0.9 | 64.000 đ | 57.600 đ |
1.2 | 71.000 đ | 63.900 đ | |
1.4 | 92.000 đ | 82.800 đ | |
1.8 | 120.000 đ | 108.000 đ | |
Thép hộp 25 x 50 | 0.9 | 85.000 đ | 76.500 đ |
1.2 | 110.000 đ | 99.000 đ | |
1.4 | 135.000 đ | 121.500 đ | |
1.8 | 185.000 đ | 166.500 đ | |
2.0 | 216.000 đ | 194.400 đ | |
Thép hộp 30 x 30 | 0.9 | 64.000 đ | 57.600 đ |
1.2 | 88.000 đ | 79.200 đ | |
1.4 | 106.000 đ | 95.400 đ | |
1.8 | 132.000 đ | 118.800 đ | |
Thép hộp 30 x 60 | 0.9 | 103.000 đ | 92.700 đ |
1.2 | 133.500 đ | 120.150 đ | |
1.4 | 162.000 đ | 145.800 đ | |
1.8 | 199.000 đ | 179.100 đ | |
2.0 | 284.000 đ | 255.600 đ | |
Thép hộp 30 x 90 | 1.1 | 194.000 đ | 174.600 đ |
Thép hộp 40 x 40 | 1.0 | 98.000 đ | 88.200 đ |
1.2 | 115.000 đ | 103.500 đ | |
1.4 | 146.000 đ | 131.400 đ | |
1.8 | 180.000 đ | 162.000 đ | |
2 | 228.000 đ | 205.200 đ | |
2.3 | 265.000 đ | 238.500 đ | |
Thép hộp 40 x 80 | 1.2 | 174.000 đ | 156.600 đ |
1.4 | 213.000 đ | 191.700 đ |
Bảng báo giá trên là những kích thước phổ biến được sử dụng nhiều nhất. Chưa đầy đủ hoặc đã thay đổi tại thời điểm xem bài. Vì thế, để nhận báo giá sắt hộp chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp đến địa chỉ, cửa hàng cung cấp sắt hộp uy tín để nhận báo giá mới nhất.
Tại sao nên chọn sắt hộp để thi công xây dựng?
Thực tế cho thấy, một công trình xây dựng có được chắc chắn hay không còn phụ thuộc vào nhiều loại sắt thép mà nhà thầu lựa chọn. Và sắt hộp luôn là vật liệu được ưu tiên hàng đầu bởi:
- Độ dài không giới hạn, màu sắc sáng đảm bảo an toàn và tính thẩm mỹ cao.
- Bên cạnh đó, vật liệu này còn có thể chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài. Nhằm bảo vệ lớp thép bên trong.
- Sắt thường có độ bền cao, ít chịu tác động của ngoại lực và chịu được áp lực tốt.
- Bên cạnh đó, vật liệu này còn có thể chịu tải lực cho các vật liệu phủ tốt.
- Đặc biệt, không bị cong, vênh khi có tác động của lực bên ngoài.
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí xây dựng công trình một cách hiệu quả nhất.
- Dễ dàng kiểm tra lỗi bằng mắt thường trên thân sắt và khắc phục một cách nhanh chóng.
- Độ bền cao, lên đến 60 năm.
Xem thêm: So sánh gang và thép: Bạn nên chọn nắp hố ga từ chất liệu nào?
Kết luận
Trên đây là những thông tin hữu ích về giá sắt hộp được Công ty Tân Phú tổng hợp. Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin hữu ích về vật liệu xây dựng này.
Ý kiến của bạn