Giá sắt thép xây dựng năm 2024 được dự báo là sẽ tăng nhẹ vào thời điểm đầu năm. Tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay tăng giảm như thế nào? Đơn giá từng chủng loại sắt thép có gì thay đổi lớn không? Đại lý nào có đầy đủ khả năng cung cấp sắt thép xây dựng cho mọi công trình?
Với mong muốn giúp quý khách hàng có thể mua được sắt thép xây dựng tốt nhất, giá rẻ nhất. Trong bài viết ngắn dưới đây, Công ty Tân Phú sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về vật liệu này. Cùng theo dõi và tham khảo bạn nhé.
Tình hình giá sắt thép xây dựng thế giới hôm nay- Báo giá sắt thép trên các sàn giao dịch
Tính đến tháng 7/2024 ảnh hưởng của dịch bệnh bùng phát, thiên tai, chiến tranh trên thế giới kéo theo đó tình hình kinh tế có nhiều biến động. Trong đó, có tác động đến vật tư sắt, thép trên thị trường. Nhìn chung, giá sắt thép xây dựng trên các sàn giao dịch có chiều hướng tăng nhẹ.
Trên nhiều kênh thông tin tổng hợp của Việt Nam như cafef, cafebiz, 24h,.. nhận định giá thép sẽ còn nhiều biến động khó dự đoán trước. Các doanh nghiệp phải luôn trong trạng thái sẵn sàng đối đầu với những khó khăn và thách thức trong thời gian tới.
Tình hình giá sắt thép xây dựng trong nước hôm nay bao nhiêu tiền?
Nếu giá sắt thép trên thế giới có nhiều biến động, thì tại thị trường Việt Nam. Giá vật liệu xây dựng cũng ít nhiều bị ảnh hưởng. Sau nhiều lần điều chỉnh giảm mạnh giá bán thì hiện tại đã bình ổn hơn.
Gần đây, tình hình giá vật liệu xây dựng bao gồm cả giá sắt hộp, giá thép mạ kẽm… đã có những chuyển biến mạnh trong năm qua. Bởi tác động của dịch covid-19.
Xem thêm: Hợp kim là gì? Những thông tin mà bạn cần biết về hợp kim
Tóm tắt sơ lược giá sắt xây dựng toàn quốc mới nhất
- Giá thép xây dựng hôm nay là từ 13,100đ/kg – 15,150đ/kg
- Giá thép Hòa Phát hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép Việt Nhật hôm nay có giá 15,150 đ/kg
- Giá thép Miền Nam hôm nay có giá 14,200 đ/kg
- Giá thép Việt Ý hôm nay có giá 13,250 đ/kg
- Giá thép Việt Đức hôm nay có giá 13,300 đ/kg
- Giá thép Việt Mỹ hôm nay có giá 13,200 đ/kg
- Giá thép Pomina hôm nay có giá 14,250 đ/kg
- Giá thép Việt Úc hôm nay có giá 13,600 đ/kg
- Giá thép Tisco hôm nay có giá 14,150 đ/kg
- Giá thép Tung Ho hôm nay có giá 13,400 đ/kg
- Giá thép ASEAN ASC (Đông Nam Á) hôm nay có giá 13,100 đ/kg
Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết của từng thương hiệu sắt thép nổi tiếng trên thị trường.
Báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 7/ 2024
Để giúp quý khách hàng có cái nhìn toàn diện hơn, dưới đây là bảng báo giá chi tiết về sắt thép xây dựng của một số thương hiệu tên tuổi như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý… Cùng tham khảo để có thêm thông tin bạn nhé.
Xem thêm: Khối lượng riêng của sắt – Công thức tính toán khối lượng và trọng lượng riêng của sắt
Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát
Tên sản phẩm | ĐVT | CB300 | CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.600 đ | |
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.600 đ | |
Thép phi 10 cuộn | Kg | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 73.900 đ | 80.900 đ |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 109.900 đ | 114.500 đ |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 150.500 đ | 156.400 đ |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 199.500 đ | 200.900 đ |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 250.900 đ | 254.900 đ |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 310.700 đ | 315.900 đ |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 375.900 đ | 380.800 đ |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 489.900 đ | 498.900 đ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi ít nhiều ở thời điểm bạn đang xem
Giá sắt xây dựng Việt Ý hôm nay bao nhiêu tiền?
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép Việt Ý một số loại sử dụng phổ biến nhất. Cùng theo dõi để có được mức dự toán phù hợp cho công trình của mình bạn nhé.
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.850 đ | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.850 đ | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 12.900 đ | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 đ | 74.500 đ | 81.500 đ |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 đ | 112.900 đ | 116.500 đ |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 đ | 158.500 đ | 159.300 đ |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 đ | 205.500 đ | 209.000 đ |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 đ | 259.900 đ | 265.900 đ |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 đ | 319.900 đ | 325.500 đ |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 đ | 386.500 đ | 395.000 đ |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 đ | 503.500 đ | 513.000 đ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi ít nhiều ở thời điểm bạn đang xem
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật chính hãng tháng 7 / 2024
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | VIỆT NHẬT | POMINA CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 12.350 đ | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 12.350 đ | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | 13.300 đ | ||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 đ | 88.750 đ | 86.500 đ |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 đ | 126.100 đ | 125.900 đ |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 đ | 171.500 đ | 167.500 đ |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 đ | 224.200 đ | 218.000 đ |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 đ | 283.700 đ | 275.500 đ |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 đ | 350.200 đ | 339.500 đ |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 đ | 423.600 đ | 412.500 đ |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 đ | 551.400 đ | 536.500 đ |
Thép phi 28 gân (11.7m) | cây | 56,51 đ | liên hệ | liên hệ |
Thép phi 32 gân (11.7m) | cây | 73,82 đ | liên hệ | liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi ít nhiều ở thời điểm bạn đang xem
>>> Ngoài vật liệu thép mời khách hàng tham khảo sản phẩm nắp hố ga hãy tham khảo của Tân Phú: mua nắp hố ga
Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam tháng 7/2024
Tên sản phẩm | ĐVT | BREM | MN CB300 | MN CB400 |
Thép phi 6 cuộn | kg | 11.900 đ | ||
Thép phi 8 cuộn | kg | 11.900 đ | ||
Thép phi 10 cuộn | Kg | |||
Thép phi 10 gân (11.7m) | cây | 7,21 đ | 73.500 đ | 82.900 đ |
Thép phi 12 gân (11.7m) | cây | 10,39 đ | 113.500 đ | 116.700 đ |
Thép phi 14 gân (11.7m) | cây | 14,13 đ | 157.900 đ | 159.900 đ |
Thép phi 16 gân (11.7m) | cây | 18,47 đ | 204.500 đ | 210.500 đ |
Thép phi 18 gân (11.7m) | cây | 23,38 đ | 258.500 đ | 266.300 đ |
Thép phi 20 gân (11.7m) | cây | 28,85 đ | 318.900 đ | 327.900 đ |
Thép phi 22 gân (11.7m) | cây | 34,91 đ | 386.700 đ | 397.900 đ |
Thép phi 25 gân (11.7m) | cây | 45,09 đ | 505.900 đ | 517.900 đ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi ít nhiều ở thời điểm bạn đang xem
Trên đây là những thông tin chi tiết về giá sắt thép xây dựng mới nhất. Hy vọng với những thông tin được Tân Phú chia sẻ trong bài viết đã giúp ích đến bạn trong công trình thực tế của mình.
Ý kiến của bạn