Bạn đang tìm hiểu về sắt hộp 40 x 80 để biết về tính năng, đặc điểm, công dụng cũng như giá thành của loại sắt này. Để phục vụ cho công trình của mình. Song hiện nay có rất nhiều bài viết nói về sản phẩm này nhưng không phải bài viết nào cũng có cung cấp thông tin chính xác.
Nắm bắt được điều này, trong bài viết ngắn dưới đây Công ty Tân Phú sẽ tổng hợp thông tin. Cùng theo dõi để có thêm thông tin hữu ích bạn nhé.
Sắt hộp 40 x 80 là gì?
Thực chất là một loại sắt hộp chữ nhật, có kích thước, chiều dài và chiều rộng lần lượt là 40 x 80. Do đó, người ta còn biết đến tân gọi khác là sắt hộp chữ nhật 40 x 80.
Phân loại
Trên thị trường hiện nay, vật liệu sắt hộp chữ nhật 40 x 80 được chia thành hai loại chính. Bao gồm: Sắt hộp chữ nhật 40 x 80 đen và mạ kẽm. Trong đó, mỗi loại đều có những ưu và nhược điểm rất riêng. Để giúp hiểu rõ hơn về hai sản phẩm này. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật, cùng theo dõi để có thêm thông tin bạn nhé.
Sắt hộp chữ nhật 40 x 80 đen
Với nhiều ưu điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Không bị cong vênh khi chịu nhiệt tốt. Hơn nữa, giá thành của dòng sắt hộp này tương đối rẻ vì thế nó thường được các chủ đầu tư lựa chọn. Ngoài ra, sắt hộp chữ nhật này cũng có một số hạn chế như: Không bền khi tiếp xúc với các môi trường có tính axit cao.
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80
Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình gần biển. Bởi sản phẩm này có thể khắc phục được toàn bộ nhược điểm của sắt hộp đen, không bị rỉ sét hoặc oxy hóa. Hơn nữa, tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 60 năm. Nên giá thành của sản phẩm này thường cao hơn so với sắt hộp đen.
Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, uy tín mới nhất
Thông số kỹ thuật
Không chỉ sắt hộp mà bất cứ sản phẩm sắt thép xây dựng nào đều có kích thước khác nhau. Vì thế, mỗi sản phẩm đều có những thông số kỹ thuật riêng. Để giúp cho quý khách hàng có thể biết được vật liệu này có phù hợp với công trình thực tế của mình không?
Dưới đây là một số thông tin về thông số kỹ thuật của sản phẩm sắt hộp chữ nhật 40 x 80, bạn hãy cùng tham khảo nhé.
STT | Quy cách | Chi tiết |
1 | Độ dày | Từ 0.8 đến 10.0mm |
2 | Trọng lượng | Từ 12.16 đến 33.86 kg/cây |
3 | Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
4 | Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, GOST,… |
Vì sao nên chọn sắt hộp trong các công trình xây dựng?
Không phải tự nhiên mà các chủ thầu xây dựng, nhà thầu đều lựa chọn sắt hộp chữ nhật này cho các hạng mục công trình xây dựng của mình. Tuy nhiên, nổi bật hơn cả là những lý do dưới đây:
- Đa dạng về kích thước, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng của mọi hạng mục công trình.
- Bề mặt sản phẩm sáng bóng, đảm bảo mang lại tính thẩm mỹ cao cho mọi công trình.
- Thêm vào đó là khả năng chịu lực tốt. Do đó, loại sắt này còn được sử dụng để tạo khung sườn, giúp cho công trình có kết cấu chắc chắn và làm tăng tuổi thọ cho công trình.
- Đặc biệt, có khả năng chống xâm thực, chống ăn mòn hiệu quả. Vì thế, độ bền có thể lên đến 50 năm.
Ngoài ra, sắt hộp chữ nhật đã và đang góp mặt vào các công trình xây dựng, thép hộp chữ nhật 40 x 80 còn được sử dụng trong sản xuất công nghiệp, đồ nội thất, cơ khí…
Sắt hộp 40 x 80 bao nhiêu tiền?
Nhìn chung, mỗi loại sắt thép xây dựng đều có những đặc trưng riêng, nên giá thành của chúng cũng có chênh lệch đôi chút. Ngoài ra, giá của sắt hộp còn chịu sự tác động của nhiều yếu tố khác như:
- Nhu cầu sử dụng.
- Chất lượng.
- Đơn vị cung cấp…
Để giúp bạn có thể nắm bắt được chi tiết, cụ thể tình hình giá sắt hộp 40 x 80 hôm nay. Công ty Tân Phú sẽ gửi đến bạn báo giá chi tiết về hai loại sắt hộp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo và bỏ túi cho mình bạn nhé.
Xem thêm: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay
Báo giá sắt hộp đen kích thước 40 x 80 phổ biến
Như đã chia sẻ ở trên, sắt hộp chữ nhật 40 x 80 đen có giá thành rẻ hơn so với những vật liệu khác. Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây để biết được cụ thể giá thành của sản phẩm này bạn nhé.
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Sắt hộp chữ nhật 40×80 đen | 0.9 | 140.500 |
1.0 | 162.500 | |
1.1 | 174.500 | |
1.2 | 196.500 | |
1.4 | 226.500 | |
1.8 | 294.500 | |
2.0 | 336.500 | |
2.5 | 419.500 | |
3.0 | 498.500 |
Báo giá thép hộp 40×80 mạ kẽm
So với giá sắt hộp chữ nhật đen thì loại mạ kẽm này có giá thành đắt hơn một chút. Cụ thể như sau:
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Sắt hộp chữ nhật 40×80 mạ kẽm | 0.9 | 146.500 |
1.0 | 167.500 | |
1.1 | 175.500 | |
1.2 | 192.500 | |
1.4 | 210.500 | |
1.8 | 314.500 | |
2.0 | 363.500 | |
2.5 | 442.500 | |
3.0 | 524.500 |
Lưu ý
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển. Hơn nữa, ở mỗi thời điểm giá của sản phẩm có thể sẽ thay đổi. Vì thế bạn hãy đến trực tiếp hoặc liên hệ đến cửa hàng, đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín gần nhất để biết thêm chi tiết.
Kết luận
Trên đây là những thông tin về sắt hộp 40 x 80 hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích. Từ đó, đáp ứng được nhu cầu sử dụng và yêu cầu thực tế của hạng mục công trình của bạn.
Ý kiến của bạn