Nhờ độ bền cao, dễ dàng thi công và lắp đặt. Nên sắt hộp 50 x 100 đã và đang là sản phẩm được lựa chọn để sử dụng trong nhiều công trình xây dựng. Thêm vào đó, loại sắt hộp này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, chất lượng tốt. Có thể đáp ứng được mọi tiêu chí của người dùng hiện nay.
Vậy sắt hộp 50 x 100 là gì? Chúng nặng bao nhiêu? Giá sắt hộp hôm nay bao nhiêu tiền? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Tân Phú để hiểu hơn về loại vật liệu này bạn nhé.
Sắt hộp 50 x 100 thực chất là sản phẩm gì?
Sắt hộp hay còn gọi là thép hộp – Là sản phẩm có kết cấu rỗng ở bên trong. Và thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trên thị trường hiện nay có hai loại sắt hộp được sử dụng phổ biến nhất là sắt hộp hình vuông và sắt hộp hình chữ nhật.
Nói một cách dễ hiểu thì sắt hộp 50 x 100 là dòng sắt hộp hình chữ nhật có chiều cao cạnh là 50mm, chiều rộng cạnh là 100mm. Thông thường một cây thép 50 x 100 có chiều dài 6m, có độ dày mỏng khác nhau giao động từ 1.1mm đến 6mm.
Loại vật liệu này được sản xuất qua quá trình cán từ tấm thép và định hình theo kích thước 50 x 100. Tiếp đó, sẽ có dây chuyền chịu trách nhiệm hàn các mép của cây thép lại.
Xem thêm: Báo giá sắt hộp 40×80 2024 mới nhất
Phân loại, ứng dụng sắt hộp 50×100
Hiện nay, thép hộp chữ nhật 50 x 100 được chia làm hai loại. Bao gồm: sắt 50 x 100 đen và thép 50 x 100 mạ kẽm. Mỗi loại đều có những ưu và nhược điểm khác nhau. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của hai sản phẩm này, theo dõi để dễ dàng chọn được sản phẩm phù hợp với hạng mục công trình của mình.
Sắt hộp đen 50 x 100
Đây là sản phẩm có bề mặt màu xanh đen. Tuy tính thẩm mỹ không cao nhưng thép có đầy đủ những ưu điểm mà sắt hộp sở hữu. Điển hình như: Độ bền, khả năng chịu lực tốt.
Tuy nhiên, vì không có lớp bảo vệ bên ngoài. Nên nó rất dễ bị oxi hóa bởi các tác nhân của môi trường. Ở những nơi thường có độ ẩm cao, gặp nước mưa hoặc bảo quản không tốt, sắt hộp đen rất dễ bị han rỉ. Vì thế, các chủ đầu tư cần lưu ý đến vấn đề này khi mua sản phẩm.
Sắt hộp mạ kẽm 50 x 100
Là loại thép đen được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Với mục đích tăng độ bền của sản phẩm. Hiện tại nhà sản xuất thường áp dụng hai phương thức là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
Ưu điểm nổi bật của sắt hộp 50 x 100
Cũng như những vật liệu sắt thép xây dựng khác, sắt hộp 50 x 100 sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật. Một trong những ưu điểm đó phải kể đến:
- Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Và được cấu thành từ nhiều vật liệu tốt nên chất lượng tốt.
- Độ bền cao, chắc chắn bởi được bổ sung thêm một lớp mạ kẽm phủ bên ngoài.
- Kèm theo đó là khả năng chịu lực tốt, không bị ăn mòn, ít bị han gỉ trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng thi công, bảo quản và cất trữ.
- Mang tới nhiều gợi ý chọn mua cho người dùng.
- Tính ứng dụng cao. Vì thế, ngay cả những khu vực có lượng axit cao, vùng biển nước mặn…đều có thể yên tâm sử dụng được. Hoặc những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt nắng nóng, mưa nhiều cũng không làm khó được nó.
- Giá hợp lý, phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều người dùng Việt.
Xem thêm: Giá Thép Pomina bao nhiêu tiền? Cách phân biệt thép Pomina thật?
Sắt hộp 50 x 100 nặng bao nhiêu kg?
Thực tế, trọng lượng của mỗi cây sắt hộp phụ thuộc vào độ dày của cây sắt đó. Dưới đây là một số thông tin quy cách về trọng lượng của sắt hộp. Cụ thể:
Quy cách (axbxc) (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
50x100x0.9 | 2.11 | 12.68 |
50x100x1.0 | 2.35 | 14.08 |
50x100x1.1 | 2.58 | 15.49 |
50x100x1.2 | 2.82 | 16.89 |
50x100x1.4 | 3.22 | 19.33 |
50x100x1.5 | 3.45 | 20.68 |
50x100x1.6 | 3.67 | 22.03 |
50x100x1.7 | 3.90 | 23.37 |
50x100x1.8 | 4.12 | 24.69 |
50x100x1.9 | 4.34 | 26.03 |
50x100x2.0 | 4.56 | 27.34 |
50x100x2.1 | 4.78 | 28.68 |
50x100x2.2 | 5.0 | 29.99 |
50x100x2.3 | 5.22 | 31.29 |
50x100x2.4 | 5.44 | 32.61 |
50x100x2.5 | 5.65 | 33.89 |
50x100x2.7 | 6.08 | 36.50 |
[Cập nhật] Bảng giá sắt hộp 50 x 100 mới nhất năm 2024
Thông thường, giá vật liệu xây dựng luôn biến đổi. Chúng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Như: Thời gian mua, số lượng, loại sắt hộp… hoặc giữa các đơn vị phân phối cũng có sự chênh lệch đôi chút về giá. Dưới đây là bảng giá sắt hộp mới nhất được công ty Tân Phú cập nhật, tổng hợp. Cùng theo dõi bạn nhé.
Quy cách sắt (a x b x c) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Sắt hộp 50×100 đen | |
50x100x1.4 | 295.000 |
50x100x1.5 | 305.000 |
50x100x1.8 | 350.000 |
50x100x2.0 | 395.000 |
50x100x2.3 | 450.000 |
50x100x2.5 | 500.000 |
50x100x2.8 | 545.000 |
50x100x3.0 | 595.000 |
50x100x3.2 | 630.000 |
Sắt hộp 50×100 mạ kẽm | |
50x100x1.4 | 305.000 |
50x100x1.5 | 330.000 |
50x100x1.8 | 405.000 |
50x100x2.0 | 445.000 |
50x100x2.3 | 510.000 |
50x100x2.5 | 584.000 |
50x100x2.8 | 620.000 |
50x100x3.0 | 655.000 |
50x100x3.2 | 700.000 |
Lưu ý
Bảng báo giá trên chưa bao gồm cước vận chuyển, phí VAT. Cùng các yếu tố kể trên. Vì thế, hãy liên hệ trực tiếp đến đại lý, cửa hàng vật liệu gần nhất để có thêm thông tin hữu ích bạn nhé.
Kết luận
Hy vọng với những thông tin được công ty Tân Phú cung cấp trên, đã giúp bạn hiểu về sắt hộp 50 x 100 là gì? Phân loại, quy cách và giá thành của sản phẩm. Từ đó, có được dự toán gần nhất với công trình của mình. Chúc bạn thành công!
Ý kiến của bạn