Sắt vuông 3 là một loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Vì thế, giá thành của sản phẩm, đặc điểm, ứng dụng chủ yếu của sản phẩm này luôn được nhiều nhà đầu tư quan tâm. Nắm bắt được điều này, trong bài viết ngắn dưới đây công ty Tân Phú sẽ gửi đến bạn những thông tin quan trọng về sản phẩm này. Cùng theo dõi và tìm hiểu bạn nhé.
Sắt vuông 3 là dòng sản phẩm gì?
Sắt vuông 3 hay còn được biết đến với tên gọi khác là thép hộp 30×30. Nó thường được sản xuất với cấu trúc rỗng ở bên trong, có chiều cao cạnh là 30mm, chiều rộng cạnh là 30mm.
Trên thị trường hiện nay có hai loại chính là sắt vuông và sắt hình chữ nhật, hộp 30 x 30. Thuộc dòng sản phẩm sắt hộp vuông. Hiện tại nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi những lợi ích vượt trội của mình.
Xem thêm: Thép H là gì? Phân Loại, Đặc điểm, Báo giá thép H mới nhất 2024
Có mấy loại sắt vuông 3?
Như đã nói ở trên, sắt vuông 3 được chia làm 2 loại chính là sắt hộp đen 30×30, sắt hộp mạ kẽm 30×30. Cả hai đều có những ứng dụng giống nhau. Song về ưu điểm thì hộp kẽm 30×30 có phần chiếm thế mạnh hơn so với sắt hộp đen 30×30. Cụ thể:
Sắt vuông 3 kẽm
Đây là loại sắt được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt, thường có màu trắng kẽm. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm này là:
- Tuổi thọ cao, độ bền tốt. Nếu được sử dụng đúng cách có thể có tuổi thọ lên đến 70 năm.
- Cùng với đó là khả năng chịu lực tốt, ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực.
- Tính thẩm mỹ.
- Giá thành cao hơn so với sắt đen.
- Thêm vào đó là khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt. Như: Mưa, nắng gió, môi trường axit, muối.. ít bị ăn mòn theo thời gian.
Sắt hộp đen 30×30
Đây là sản phẩm không được phủ kẽm lên bề mặt sắt, có màu đen. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật của sản phẩm này.
- Độ bền cao. Nhưng so với hộp kẽm sẽ thấp hơn một chút do không có lớp kẽm bảo vệ.
- Cũng như sắt hộp kẽm khả năng chịu lực của cả 2 giống nhau.
- Giá thành rẻ, phù hợp với đa số người dùng.
- Thêm vào đó, là khả năng chống chịu tốt đối với một số môi trường. Hơn nữa, chống chịu kém trong những môi trường khắc nghiệt. Điển hình như: Muối, axit vì nếu tiếp xúc một thời gian do không có lớp bảo vệ sẽ xảy ra tình trạng bị ăn mòn.
>>> Ngoài vật liệu sắt các chủ thầu quan tâm đến sản phẩm nắp gang hãy tham khảo của Tân Phú: nắp gang
Sắt vuông 3 có ưu điểm gì nổi bật?
Sắt vuông 3 là sản phẩm được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Tất cả các sản phẩm đều sản xuất dựa trên tiêu chuẩn của các đất nước có nền công nghiệp phát triển. Tiêu chuẩn để áp dụng thường là ASTM, JISG… Vì thế, sắt vuông 30×30 luôn có độ bền cực cao và được ứng dụng rộng rãi tại các công trình lớn nhỏ.
Cùng với đó là khả năng chịu áp lực lớn, bởi sắt hộp vuông là sản phẩm lý tưởng để lựa chọn và sử dụng. Hơn nữa, chất lượng của sản phẩm luôn được người dùng đánh giá cao. Bởi nó có thể chịu được độ mài mòn tốt, nhiệt độ tác động lên thép, cấu tạo chắc chắn.
Đặc biệt, lượng cacbon trong sắt vuông rất cao, trong thành phần cấu tạo nên có khả năng chống ăn mòn kim loại rất tốt. Cũng như làm gia tăng độ bền của sản phẩm, giúp cho sắt vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng. Tiết kiệm được chi phí rất lớn cho chủ đầu tư.
Bảng báo giá sắt vuông 3 chất lượng cao, mới nhất 2024
Dưới đây là bảng báo giá sắt vuông 3 chất lượng cao, được cập nhật mới nhất. Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá sản phẩm có thể thay đổi do thị trường xây dựng luôn biến động không ngừng. Và chịu tác động của nhiều yếu tố như: Nguồn nguyên liệu, nhu cầu mua hàng của người dùng…
Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, uy tín mới nhất
Giá sắt hộp vuông mạ kẽm 30×30
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó | Giá Kg
(đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
30x30x0,8 | 4 | 100 | 27.200 | 108.800 |
30x30x0,9 | 4,5 | 100 | 27.200 | 122.400 |
30x30x1 | 5 | 100 | 27.200 | 136.000 |
30x30x1,1 | 5,4 | 100 | 27.200 | 146.880 |
30x30x1,2 | 6 | 100 | 27.200 | 163.200 |
30x30x1,4 | 6,7 | 100 | 27.200 | 182.240 |
30x30x1,7 | 8,5 | 100 | 27.200 | 231.200 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Giá sắt hộp đen 30×30
Dưới đây là bảng giá sắt vuông hộp đen 30×30 mới nhất, cùng tham khảo để có thêm thông tin bạn nhé.
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Giá Kg
(đã VAT) |
Giá Cây
(đã VAT) |
30×30 | 6 dem | 3,2 | 81 | 26.500 | 83.840 |
30×30 | 7 dem | 3,85 | 81 | 26.500 | 100.870 |
30×30 | 8 dem | 4,38 | 81 | 26.500 | 114.756 |
30×30 | 9 dem | 4,9 | 81 | 26.500 | 128.380 |
30×30 | 1.0 ly | 5,43 | 81 | 26.500 | 142.266 |
30×30 | 1.1 ly | 5,94 | 81 | 26.500 | 155.628 |
30×30 | 1.2 ly | 6,46 | 81 | 26.500 | 169.252 |
30×30 | 1.4 ly | 7,47 | 81 | 26.500 | 195.714 |
30×30 | 1.5 ly | 7,9 | 81 | 26.500 | 206.980 |
30×30 | 1.8 ly | 9,44 | 81 | 26.500 | 247.328 |
30×30 | 2.0 ly | 10,4 | 81 | 26.500 | 272.480 |
30×30 | 2.5 ly | 12,95 | 81 | 26.500 | 339.290 |
30×30 | 3.0 ly | 15,26 | 81 | 26.500 | 399.812 |
Ứng dụng
Nhờ những ưu điểm nổi bật của mình, sắt vuông 3 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nhất là trong ngành công nghiệp xây dựng, thường được sử dụng làm nền móng cho các tòa nhà lớn. Cột bóng đèn, dùng làm lan can cầu thang… Ngoài ra, sản phẩm này còn được dùng làm thiết bị, đồ gia dụng, chế tạo tàu thuyền, ô tô, khung xe tải…
Kết luận
Trên đây là những thông tin cơ bản về sắt vuông 3 được công Ty Tân Phú tổng hợp và chia sẻ. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về vật liệu xây dựng này. Từ đó, có thêm được vật liệu xây dựng phù hợp với công trình thực tế của mình.
Ý kiến của bạn