Thép ct3 là một trong những loại thép tấm được sử dụng phổ biến và ưa chuộng nhất hiện nay. Không chỉ sở hữu những ưu điểm nổi bật mà còn có thể đáp ứng được nhiều tiêu chí của từng hạng mục công trình khác nhau.
Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về loại thép này nếu không phải là một chuyên gia trong ngành cơ khí. Dẫn đến việc chọn lựa loại thép này sử dụng cho công trình của mình trở nên khó khăn hơn. Vì thế, trong bài viết hôm nay công ty Tân Phú sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết về loại thép này. Cùng theo dõi bạn nhé.
Thép CT3 là gì?
Đây là một loại mác thép của Nga với tiêu chuẩn sản xuất là ГOCT 380 – 89. Là một trong những loại thép cacbon được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp bởi tính chất thép có độ cứng, độ bền kéo. Đồng thời, có khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp để gia công thiết bị, gia công mặt bích, gia công bản mã.
Để giúp bạn hiểu chi tiết hơn về loại mác thép Nga này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về ký hiệu của mác thép CT3.
CT có nghĩa là hàm lượng thép cacbon thấp. Chữ C thêm vào phía trước thép CT3 có nghĩa là thép làm kết cấu thuộc nhóm C. Thép đảm bảo tính chất cơ học và các thành phần hóa học.
Theo hàm lượng cacbon trong thép có thể phân chia thành các loại như sau:
- Thép có lượng cacbon thấp: Hàm lượng cacbon trong thép ≤ 0.25.
- Thép có lượng cacbon trung bình: Hàm lượng cacbon 0.25 – 0.6.
- Thép có lượng cacbon cao: Hàm lượng cacbon là 0.6 – 2%.
Khi hàm lượng cacbon trong thép tăng lên thì các đặc tính ít dẻo, cường độ chịu lực và độ giòn tăng.
Xem thêm: Tấm chống trượt là gì? Báo giá tấm chống trượt mới nhất
Đặc điểm nổi bật của thép ct3
Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của mác thép Nga CT3, cùng theo dõi bạn nhé.
Điểm khác biệt đầu tiên chính là CT3 có hàm lượng cacbon trong thép dưới 0.25%. Vì thế loại thép này có độ dẻo cao, khả năng định hình tốt, dưới đây là một số thông số về đặc điểm của mác thép đến từ Nga.
Độ bền kéo (Mpa) 373 – 481
Độ bền chảy của thép được chia theo độ dày với các hàm lượng tỷ lệ như: Độ bền chảy của thép phụ thuộc lớn vào độ dày của thép. Nếu ct3 có độ dày dưới 20mm, thì độ bền chảy là 245N/mm2, độ dày từ 20mm đến dưới 40mm là 235N/mm2. Độ dày từ 40 mm đến dưới 100mm là 226N/mm2, độ dày lớn hơn 100mm là 216 N/mm2.
Độ dãn dài của mác thép Nga CT3 cũng tương đối (denta5) % và thường được chia theo độ dày. Cụ thể:
- <20mm 26.
- 20-40mm 25..
- >40mm 23
Xét về độ uốn nguội, nó cũng được chia theo độ dày (d là đường kính gối uốn, a là độ dày)
- <=20 d = 0,5a.
- >20 d = a.
Ngoài ra, nó còn sở hữu một đặc điểm nổi bật khác nữa đó chính là độ dẻo của thép phụ thuộc vào hàm lượng Carbon (C) trong thành phần của thép. Tức là, nếu hàm luợng Carbon cao thì thép sẽ trở nên cứng hơn, tăng độ bền và giảm tính hàn.
Thép Ct3 có ưu điểm gì nổi bật?
Không phải tự nhiên mà thép Ct3 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống đến vậy. Có thể nói, mác thép CT Nga này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật, một trong những ưu điểm đó phải kể đến:
Giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Thành phần của thép CT khá dễ kiếm, tôi luyện. Đặc biệt, không chứa các hợp kim đắt tiền mà đây là loại sắt cacbon được sử dụng phổ biến nhất. Do đó, các loại mác thép có tính chất tương tự CT3 có giá thành khá thấp. Tuy nhiên, vẫn đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật giúp chủ nhà đầu tư tiết kiệm được nhiều chi phí xây dựng.
>>> Ngoài vật liệu thép các chủ thầu quan tâm đến sản phẩm nắp hố ga gang hãy tham khảo của Tân Phú: Bán nắp hố ga gang
Thép Ct3 dễ định hình và có tính dẻo cao
Thành phần hàm lượng cacbon thấp, nên độ dẻo tương đối cao. Song chúng vẫn đảm bảo được tỉ lệ các chất có trong thành phần thép. Với lượng cacbon trong thép cao thì độ bền của thép cũng sẽ tăng theo khiến cho thép cứng hơn.
Bên cạnh đó, chất thép này còn có tính dẻo cao, dễ định hình. Đây cũng chính là nhược điểm của loại thép này bởi độ cứng và kém bền hơn so với các loại thép khác trên thị trường.
Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, uy tín mới nhất
Bảng báo giá thép CT3 chất lượng cao mới nhất
Để giúp bạn có được đánh giá toàn diện hơn về mác thép CT3, dưới đây là bảng báo giá mới nhất của vật liệu thép này. Cùng tham khảo bạn nhé.
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm CT3 | 3.0ly x 1500mm | 6/12m | 10,400đ |
4.0ly x 1500mm | 6/12m | 10,900đ | |
5.0ly x 1500mm | 6/12m | 11,200đ | |
5.0ly x 2000mm | 6/12m | 11,600đ | |
6.0ly x 1500mm | 6/12m | 12,800đ | |
6.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,300đ | |
8.0ly x 1500mm | 6/12m | 10,400đ | |
8.0ly x 2000mm | 6/12m | 12,500đ | |
10 ly x 1500mm | 6/12m | 11,700đ | |
10 ly x 2000mm | 6/12m | 12,300đ | |
12ly x 1500mm | 6/12m | 10,400đ | |
12ly x 2000mm | 6/12m | 11,000đ |
Lưu ý
Bảng báo giá trên có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường. Vì thế, giá của sản phẩm sẽ không thật sự chính xác đúng vào thời điểm hiện tại. Hãy liên hệ đến đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng chuyên cung cấp sắt thép uy tín gần bạn để có thông tin chính xác bạn nhé.
Kết luận
Trên đây là những thông tin cơ bản về thép ct3, hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu chi tiết về sản phẩm sắt thép này. Từ đó có thêm lựa chọn cho công trình xây dựng thực tế của mình. Chúc bạn thành công!
Ý kiến của bạn