Thép H đã không còn quá xa lạ đối với mỗi công trình xây dựng, từ những công trình lớn đến hạng mục công trình nhỏ. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về vật liệu xây dựng này. Vì thế, trong bài viết ngắn dưới đây Công ty Tân Phú sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn những thông tin cơ bản về vật liệu thép này. Cùng theo dõi để có thêm thông tin hữu ích bạn nhé.
Thép H là sản phẩm như thế nào?
Thép H còn được biết đến với tên gọi khác là thép hình chữ H. Qua tên gọi bạn cũng có thể hình dung được phần nào về kết cấu của sản phẩm. Tức là, thép hình chữ H có tiết diện mặt cắt giống với chữ H, với hai mặt bích song song và bằng nhau. Phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích. Hiện tại, sản phẩm này được phân loại thành các dạng như dòng mặt bích rộng, hẹp và trung bình. Thép hình chữ H có thể được mạ kẽm, mạ nhúng nóng hoặc sơn nhằm bảo vệ bề mặt.
Xem thêm: Thép không gỉ là gì? Phân loại, Đặc điểm, ứng dụng
Thép H chất lượng cao cần đáp ứng được tiêu chuẩn gì?
Cũng như những loại thép hình khác, tiêu chuẩn nhận biết thép chất lượng chính là mác thép – Là thông số thể hiện tiêu chuẩn sản xuất, cũng như xuất xứ của sản phẩm. Hiện nay mác thép chữ H tương ứng với mỗi quốc gia khác nhau. Một số loại phổ biến được áp dụng cho thép được sử dụng như sau:
- Tại nước Nga:Nga: CT3 mác thép theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Tại Nhật Bản: SS400 mác thép theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Trung Quốc: SS400, Q235B mác thép theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Mỹ: A36 mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Tại thị trường Việt Nam có hai loại tiêu chuẩn thép H được sử dụng phổ biến hơn cả. Là:
- Tiêu chuẩn nhật Bản: JIS G3353.
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-16:2017.
- Trong đó, tiêu chuẩn JIS G3353 là quy định về quy cách kích thước, thành phần hóa học. Tính chất cơ bản, phương pháp test… của chữ H cho kết cấu chung.
- Còn tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2017 là quy định các đặc tính đối với thép hình chữ H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng. Dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của thép H
Để có thể chiếm được sự tín nhiệm của người dùng, cũng như nhận được đánh giá cao từ các chủ thầu xây dựng. Thép H cũng có những ưu điểm nổi bật nhất định, điển hình như:
- Tính chịu lực cao nhất nhờ có kết cấu cân bằng.
- Độ bền cao, sự chắc chắn, chịu lực vượt trội. Nhờ có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau. Đặc biệt, phần thân dày và nặng hơn.
- Hơn nữa, loại thép này còn đa dạng về kích thước nên nó có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của từng công trình thực tế.
- Thi công, bảo trì công trình nhanh chóng, dễ dàng và chi phí bảo trì rẻ.
Điều này cũng lý giải vì sao thép H được sử dụng ngày càng rộng rãi và phổ biến trên thị trường xây dựng.
Báo giá thép H chất lượng cao, giá tốt tại xưởng mới nhất
Giá sắt thép xây dựng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc dự toán công trình. Vì thế, việc nắm bắt được giá thép H đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ H mới nhất, cùng theo dõi để có thêm thông tin bạn nhé.
STT | TÊN HÀNG | Kg/m | Trọng lượng (Kg) | Giá Bán | Giá Niêm Yết |
---|---|---|---|---|---|
1 | I 150 x 75 x 5 x 7 | 14 | 84 | 2,131,920 | 2,132,000 |
2 | I 198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.2 | 109.2 | 2,771,496 | 2,771,000 |
3 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 | 127.8 | 3,243,564 | 3,244,000 |
4 | I 248 x 124 x 5 x 8 | 25.7 | 154.2 | 3,913,596 | 3,914,000 |
5 | I 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 | 177.6 | 4,507,488 | 4,507,000 |
6 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 32 | 192 | 4,872,960 | 4,873,000 |
7 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 | 220.2 | 5,588,676 | 5,589,000 |
8 | I 346 x 174 x 6 x 9 | 41.4 | 248.4 | 6,304,392 | 6,304,000 |
9 | I 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 | 297.6 | 7,553,088 | 7,553,000 |
10 | I 396 x 199 x 7 x 11 | 56.6 | 339.6 | 8,619,048 | 8,619,000 |
11 | I 400 x 200 x 8 x 13 | 66 | 396 | 10,050,480 | 10,050,000 |
12 | I 446 x 199 x 8 x 12 | 66.2 | 397.2 | 10,080,936 | 10,081,000 |
13 | I 450 x 200 x 9 x 14 | 76 | 456 | 11,573,280 | 11,573,000 |
14 | I 488 x 300 x 9 x 14 | 128 | 768 | 19,491,840 | 19,492,000 |
15 | I 496 x 199 x 9 x 14 | 79.5 | 477 | 12,106,260 | 12,106,000 |
16 | I 500 x 200 x 10 x 16 | 89.6 | 537.6 | 13,644,288 | 13,644,000 |
17 | I 600 x 200 x 11 x 17 | 106 | 636 | 16,141,680 | 16,142,000 |
18 | I 700 x 300 x 13 x 24 | 185 | 1110 | 28,171,800 | 28,172,00 |
Lưu ý
Bảng giá thép H sẽ thay đổi theo chu kỳ, theo biến động của thị trường quặng sắt cũng như giá phôi thép. Bên cạnh đó, giá của sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng cao hơn so với loại thông thường. Vì thế, để nhận báo giá chính xác, vui lòng liên hệ đến địa chỉ cung cấp uy tín gần nhất.
Công dụng nổi bật của thép H
Qua những chia sẻ trên, bạn đã biết được rằng thép H là dòng thép sở hữu kết cấu cân bằng. Đảm bảo sự kiên cố, bền vững nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Cầu đường, cầu sắt, làm đòn cân.
- Xây dựng nhà thép tiền chế, nhà lắp ghép, nhà xưởng, nhà cao tầng.
- Thiết kế kệ kho chứa hàng hóa, xe hàng, thùng xe.
- Công nghệ đóng tàu thuyền, tháp truyền thanh,…
Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, uy tín mới nhất
Kết luận
Trên đây là những thông tin cơ bản về thép H. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về loại thép này. Từ đó, có được phương án phù hợp với công trình thực tế của mình. Chúc bạn thành công!
Ý kiến của bạn