Thép hình I là gì? Để đạt được chất lượng cao thép I cần đạt được tiêu chuẩn gì? Dòng sản phẩm này được ứng dụng trong lĩnh vực nào? Giá của vật liệu xây dựng này có đắt không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Công ty Tân Phú để có câu trả lời bạn nhé.
Thép hình I là gì?
Hiểu một cách đơn giản thì thép hình I là thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ I. Với hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn.
Sản phẩm thép này được thiết kế và sản xuất đa dạng về kích thước. Vì thế, nó được sử dụng trong nhiều công trình với những mục đích khác nhau. Mỗi công trình xây dựng đều có những yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật nên thép chữ I được ứng dụng ở những hạng mục có tính đặc thù riêng.
Tiêu chuẩn thép hình I không phải ai cũng biết
Như đã chia sẻ ở trên, thép hình I thường khá đa dạng về kích thước. Nên có thể đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Tùy từng hạng mục công trình với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau mà vật liệu thép này được ứng dụng riêng. Từ đó, đảm bảo tiết kiệm chi phí, chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.
Hiện tại, thép hình chữ I được sản xuất dự theo tiêu chuẩn “mác thép”. Có nghĩa là:
- Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn: GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Đặc điểm nổi bật của thép hình I bạn nên biết
Để đảm bảo chất lượng công trình, ngoài những tiêu chuẩn được quy định trên. Thép hình chữ I còn sở hữu những đặc điểm rất riêng, từ đó giúp người dùng có thể dễ dàng phân biệt được thép hình chữ i, U hay bất cứ loại thép nào khác. Điển hình như:
- Dòng sản phẩm này được thiết kế với tiết diện bề mặt lớn. Nên có độ cân bằng cao, có thể chịu được lực vượt trội.
- Được sản xuất và thiết kế với kết cấu cân bằng, vững chắc, độ đàn hồi tốt.
- Nhiều kiểu dáng, kích thước, độ dày đa dạng phù hợp với nhiều hạng mục công trình.
- Đặc biệt, thép không bị cong vênh, biến dạng khi chịu áp lực lớn.
- Có khả năng chống chịu với độ ăn mòn của hóa chất.
- Thời gian thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp.
- Trọng lượng của thép hình I nhẹ hơn so với thép H.
Bảng báo giá thép hình I chất lượng cao mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình I mới nhất do công ty Tân Phú tìm hiểu và tổng hợp. Cùng theo dõi và tham khảo để có được thông tin. Từ đó lên được dự toán cho công trình thực tế của mình tốt nhất.
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100 jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150 jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11 JINXI |
297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11 JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13 JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14 JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14 HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16 JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
Lưu ý
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá vật liệu xây dựng thường bị tác động của thị trường. Vì thế, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ đến địa chỉ gần nhất để có thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, uy tín mới nhất
Ứng dụng
Bên cạnh việc sử dụng thép hình I trong các công trình xây dựng, sản phẩm này còn được ứng dụng để làm đòn cân, đòn bẩy… Sử dụng trong các tòa nhà, các công trình đặc biệt đòi hỏi cao ở nguyên vật liệu đầu vào phải có khả năng chịu lực tốt, chịu va đập cao.
Đặc biệt, vật liệu này có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, với những tác động của hóa chất và nhiệt độ cao. Vì thế, thép hình chữ I được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực khác, điển hình như:
- Trong máy móc.
- Sử dụng làm đường ray.
- Làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ.
Kết luận
Thép hình I được sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng nên nó có thể đáp ứng được tất cả các hạng mục công trình. Hy vọng bài viết trên của công ty Tân Phú đã giúp bạn có thêm thông tin hữu ích về vật liệu xây dựng này. Từ có được những dự toán phù hợp với công trình của mình. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết!
Ý kiến của bạn