Thép I200 là loại thép hình chữ I, được sản xuất từ thép cacbon nên có độ bền cao, tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết về đặc điểm, phân loại, tiêu chuẩn của thép I200. Nắm bắt được điều này trong bài viết ngắn dưới đây công ty Tân Phú sẽ tổng hợp và chia sẻ đến bạn những thông tin cơ bản về loại thép hình này. Cùng theo dõi để có thêm thông tin hữu ích bạn nhé.
Thép I200 là gì?
Hiểu một cách đơn giản thì đây là một loại thép hình chữ I, được sản xuất chủ yếu từ thép cacbon có độ bền cao. Kích thước thông thường của thép I200 là chiều cao 200mm x chiều rộng 100mm x độ dày thường dao động trong khoảng 5mm, 6mm và 8mm.
Với những ưu điểm nổi bật của mình, thép hình chữ I200 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng. Cầu đường và các công trình công nghiệp khác. Cùng với đó là khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt. Từ đó mang lại độ bền, độ cứng cao cho các ứng dụng xây dựng.
Xem thêm: Kết cấu thép là gì? Vai trò của kết cấu thép trong xây dựng
Có mấy loại thép I200?
Để có thể đáp ứng được toàn bộ nhu cầu sử dụng, thép hình chữ I ra đời với số lượng ngày càng nhiều. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Nhưng dưới đây là 3 loại thép hình chữ I200 được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Thép hình I200 đúc
Trên thị trường hiện nay, mặt hàng này đang được bán chạy nhất. Đồng thời, được xem là dòng thép hình trải qua quá trình cán đúc. Sau khi trải qua quá trình sản xuất đúc I200 đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vượt trội.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ I
- TCVN 1655-75 của Việt Nam.
- JIS G3192 của Nhật Bản.
Quy cách riêng của thép hình chữ I200 đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm.
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm.
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m.
Thép hình chữ I200 mạ kẽm
Đây là sản phẩm được hình thành từ việc nhúng lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, rỉ sét. Hay những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Điểm cộng dòng cho sản phẩm này chính là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ có lớp mạ kẽm có độ bám dính cao cùng khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt. Điểm đặc biệt của sản phẩm thép hình chữ I200 mạ kẽm chính là giá thành rẻ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng.
Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng
Thép I mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được phủ thêm một lớp mạ kẽm ở bề mặt của sản phẩm. Thông qua hình thức nhúng nó vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bề mạ ở nhiệt độ cao. Phủ lên trên bề mặt một lượng kẽm vừa đủ.
Thép hình chữ I200 mạ kẽm nhúng nóng sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Vì thế, thép hình I mạ kẽm nhúng nóng thường có độ bền cao. Đồng thời, bảo vệ thép không bị oxy hóa han gỉ trong suốt quá trình sử dụng.
Xem thêm: Giá Thép Pomina bao nhiêu tiền? Cách phân biệt thép Pomina thật?
Thép hình chữ I cần đạt những tiêu chuẩn phổ biến nào?
Như các bạn đã biết, vai trò của thép hình chữ I khá phổ biến trong kết cấu xây dựng, công nghiệp đóng tàu. Chế tạo máy, xử lý nền móng các công trình. Hơn nữa, thép I200 được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn cao.
Quy trình sản xuất thép hình chữ I200 cũng khá đơn giản, thường trải qua các công đoạn như sau: Xử lý quặng=> Tạo quặng => Tạo dòng thép nóng chảy => Đúc tiếp nhiên liệu = > Cán và tạo thành phẩm.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I200 thường gặp. Cùng theo dõi bạn nhé:
- Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131.
- Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B.
- Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam.
Bảng báo giá thép I200 chất lượng cao, mới nhất 2024
Trên thị trường hiện nay, thép hình chữ I khá đa dạng, từ hàng được sản xuất trong nước đến hàng nhập khẩu từ nước ngoài. Vì thế giá cả của nó cũng khá đa dạng. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều có thể đáp ứng được toàn bộ nhu cầu sử dụng của người dùng.
Công ty Tân Phú sẽ chia sẻ bảng báo giá thép I200 mới nhất năm 2024. Hãy cùng tham khảo để có thêm thông tin hữu ích về sản phẩm bạn nhé.
TT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 780,000 | ||
2 | Thép I100*50*4.5ly | Á Châu | 42.5 kg/cây | 728,000 | ||
3 | Thép I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 968,000 | ||
4 | Thép I120*65*4.5ly | Á Châu | 52.5 kg/cây | 923,000 | ||
5 | Thép I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 | ||
6 | Thép I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 21,500 | 1,806,000 | 3,612,00 |
7 | Thép I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 21,500 | 2,347,800 | 4,695,600 |
8 | Thép I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 21,500 | 2,747,700 | 5,495,400 |
9 | Thép I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 21,500 | 3,315,300 | 6,630,600 |
10 | Thép I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 21,500 | 3,818,400 | 7,636,800 |
11 | Thép I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32.00 | 21,500 | 4,128,000 | 8,256,000 |
Lưu ý
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sắt thép xây dựng thường biến đổi theo biến động của thị trường. Để nhận bảng báo giá chính xác vui lòng liên hệ đến cơ sở, cửa hàng, đại lý cung cấp vật liệu xây dựng chuyên dụng uy tín gần nhất.
Kết luận
Trên đây là thông tin cơ bản về thép I200, hy vọng nội dung bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin về sản phẩm này. Chúc bạn thành công!
Ý kiến của bạn