Thép miền Nam là một trong những thương hiệu lớn trong lĩnh vực vật liệu xây dựng hiện nay. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm giả mạo thương hiệu này để chuộc lợi cho cá nhân mình. Do đó, bạn cần phải nắm bắt được những thông tin cơ bản nhất về sản phẩm, nhằm tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Vậy thép miền Nam chính hãng có những đặc điểm gì? Ứng dụng và giá thép bao nhiêu tiền? Cùng công ty Tân Phú tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây bạn nhé.
Giới thiệu đôi nét về thương hiệu thép Miền Nam
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL áp dụng công nghệ Danieli Morgardshamma. Do tập đoàn hàng đầu thế giới Danieli- Italy cung cấp. Vì thế, những sản phẩm mang tên thương hiệu công ty xây dựng Miền Nam luôn ổn định về mặt cơ tính. Chính xác về mặt đường kinh, chất lượng của bề mặt hoàn hảo.
Với sự đảm bảo về mặt chất lượng, uy tín, sản phẩm thép do thương hiệu này cung cấp. Đã nhanh chóng chinh phục được các chủ thầu xây dựng cho tất cả các loại công trình từ lớn đến nhỏ. Từ công trình dân dụng, cao ốc, nhà máy… đồng thời nhận được sự tín nhiệm tuyệt đối của người tiêu dùng.
Xem thêm: Thép H là gì? Phân Loại, Đặc điểm, Báo giá thép H mới nhất 2024
Top 3 Loại thép Miền Nam được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Có thể nói, sản phẩm thép do thương hiệu Miền Nam trở nên ngày càng phổ biến trên thị trường. Với nhiều mẫu mã đa dạng, kích thước phong phú, chất lượng vượt trội. Vì thế, các sản phẩm của công ty đã nhanh chóng phủ sóng trên toàn quốc, cũng như thị trường nước ngoài.
Dưới đây là 3 loại thép của công ty được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay
Thép tròn trơn Miền Nam
Đây là sản phẩm thép đặc tròn trơn, bề mặt nhẵn, dạng thanh. Với đặc tính dẻo dai, có thể chịu uốn, độ giãn cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: Gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng…
Thép cuộn Miền Nam
Đây là một trong những sản phẩm của thương hiệu thép Miền Nam. Đặc trưng của sản phẩm này chính là bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt. Nên nó được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay. Đồng thời, được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp. Cầu đường, làm bê tông, kéo dây hoặc công nghiệp chế tạo bu lông.
Thép thanh vằn miền Nam
Thép thanh vằn hay còn được biết đến với tên gọi khác là thép gân vằn Miền Nam. Đặc trưng của sản phẩm này chính là trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Điều này cũng lý giải vì sao loại thép này được gọi là thép gân vằn.
Đặc tính nổi bật nhất của sản phẩm này chính là tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao. Thép vằn miền Nam được ứng dụng ngày càng phổ biến trong các công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp…
Những ưu điểm nổi bật của thép Miền Nam
Không hổ danh là thương hiệu nổi tiếng, sản phẩm mang tên của công ty xây dựng Miền Nam đã và đang chinh phục được mọi người dùng. Với những ưu điểm nổi bật như:
- Là sản phẩm của thương hiệu lớn, được đánh giá cao về chất lượng từ độ bền. Khả năng chịu lực lớn cho đến barem quy cách bó thép cũng vô cùng thuận tiện, dễ dàng trong vận chuyển cũng như thi công. Giúp người tiêu dùng có thể tiết kiệm về cả nhân lực, chi phí xây dựng công trình. Vì thế, sản phẩm của công ty đã và đang chiếm lĩnh thị trường trong và ngoài nước.
- Được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại, khép kín. Nhập khẩu đồng bộ hoàn toàn từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép. Đây cũng chính là điểm cộng giúp sản phẩm thép xây dựng Miền Nam luôn đảm bảo về chất lượng và độ bền.
- Sản phẩm của công ty xây dựng Miền Nam được thiết kế đa dạng về chủng loại. Nhằm đáp ứng được tất cả nhu cầu sử dụng thép trong các công trình xây dựng lớn nhỏ.
Giá sắt thép Miền Nam chính hãng hiện nay bao nhiêu tiền?
Hiện nay, sản phẩm sắt thép Miền Nam không chỉ được người tiêu dùng Việt tin dùng bởi chất lượng và mẫu mã. Mà giá thành của sản phẩm cũng được đánh giá là phù hợp với kinh tế của đa số người dùng hiện nay.
Dưới đây là bảng báo giá thép của công ty xây dựng Miền Nam, được cập nhật trực tiếp từ nhà máy chính hãng.
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá | |
Mác thép CB300 | Mác thép CB400 | ||||
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | 11.200 | 11.200 | |
3 | D10 (cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68.200 | 76.000 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 117.300 | 125.700 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 | 156.900 | 164.600 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 | 216.000 | 225.000 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 | 267.600 | 273.200 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 | 347.400 | 354.300 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 | 431.200 | 442.800 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 | 570.000 | 614.200 |
Lưu ý
Bảng báo giá trên chưa bao gồm phí VAT, phí vận chuyển. Giá của vật liệu này sẽ thay đổi theo sự biến động của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng. Vì thế, để nhận bảng báo giá các loại mới nhất, vui lòng liên hệ đến đại lý của công ty xây dựng Miền Nam gần nhất.
Lời kết
Qua những chia sẻ trên, chắc hẳn bạn đã nắm bắt được những thông tin hữu ích về thép miền Nam. Hy vọng bài viết trên của Công ty Tân Phú đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn và biết được loại vật liệu này có phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Ý kiến của bạn