Thép U là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình cũng như cơ khí, chế tạo hiện nay. Sản phẩm này có ưu điểm vượt trội về độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả ở nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Vậy sản phẩm này có đặc điểm thế nào? Ứng dụng thực tế của sản phẩm. Và báo giá chi tiết mới nhất của thép U thế nào? Cùng theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây của Công ty Tân Phú để có được đáp án bạn nhé.
Thép U là gì?
Thép U hay còn gọi là xà gồ chữ U, thép hình chữ U. Đây là sản phẩm thép có dạng tiết diện ở mặt cắt giống chữ U in hoa với cấu tạo gồm thân ngang bên dưới và 2 cánh 2 bên có kích thước bằng nhau.
Thép hình chữ U có kích thước, trọng lượng đa dạng, phong phú. Mỗi loại kích thước đều có đặc điểm kỹ thuật đặc trưng có thể đáp ứng được yêu cầu của nhiều công trình xây dựng, thiết kế máy móc…
Loại thép này được đánh giá cao về có độ cứng, đặc chắc với độ bền bỉ cực tốt, có khả năng chịu các va chạm lớn. Đặc biệt, loại thép hình này còn có khả năng chịu được điều kiện thời tiết và khí hậu khắc nghiệt.
Thép hình chữ U thường được sản xuất đa dạng với nhiều kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U120,…U400 tùy theo từng mục đích sử dụng. Thế nên, thép U thường được sử dụng để làm các khung nhà thép tiền chế, khung cầu hay dầm cầu trục, khung sườn nhà máy sản xuất….
Xem thêm: Thép hình I là gì? Báo giá thép hình I mới nhất 2024
Thép U chất lượng cao cần đáp ứng được những tiêu chuẩn kỹ thuật gì?
Trên thị trường hiện nay, các loại sản phẩm thép U được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Các dòng thép được dùng thông dụng như U50, U65, U75, U125, U150, U160, U80, U100, U120, U180, U200, U300, U400.
Các sản phẩm này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế đã được kiểm định và đánh giá của các tổ chức chứng nhận. Và những tiêu chuẩn kỹ thuật của loại thép hình này có thể đáp ứng được cụ thể như sau:
- Với thép của Mỹ thì mác thép sẽ đạt theo tiêu chuẩn ATSM A36.
- Với thép của Trung Quốc dòng Q235B, SS400…sẽ đạt theo các tiêu chuẩn JIS G3101, 3010 và SB410.
- Với thép của Nhật SS400 thì mác thép đạt tiêu chuẩn quốc tế JISG3101, 3010, SB410
- Với thép của Nga CT3 thì mác thép đạt các tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Chính vì thế, chủ thầu xây dựng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng thép U cho công trình của mình. Thép sẽ mang lại kết cấu chắc chắn, độ bền cao và sự an toàn tuyệt đối cho các công trình sử dụng.
Ưu điểm nổi bật của thép U
Thép U được sử dụng rộng rãi ở nhiều công trình xây dựng cũng như cơ khí, chế tạo bởi những ưu điểm nổi bật như sau:
- Có khả năng chịu được va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt bởi các tác động từ bên ngoài.
- Có khả năng chống oxy hóa tốt, chịu được nhiều hình thức thời tiết khắc nghiệt.
- Không có khả năng bắt lửa và có khả năng chống cháy rất tốt.
- Có độ cứng cao, độ bền tốt, chất lượng ổn định, không dễ bị biến dạng hay cong vênh.
- Chi phí hợp lý, thuộc dòng thép có giá bình dân, phù hợp với nhiều công trình.
- Thân thiện với môi trường và không bị gỉ sét, han rỉ.
Chắc chắn, thép hình chữ U sẽ không làm người dùng thất vọng về chất lượng. Việc sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo sự an toàn cho người dùng nữa nhé.
Xem thêm: Thép H là gì? Phân Loại, Đặc điểm, Báo giá thép H mới nhất 2024
Bảng giá thép U mới nhất tháng 8/2024
Trên thị trường hiện nay, có nhiều đơn vị cung cấp với những mức giá khác nhau. Để tìm hiểu giá chuẩn, bạn nên theo dõi bảng giá thép U mới nhất tháng 8/2024 dưới đây nhé:
STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
1 | U40*2.5ly | Việt Nam | 9 | 32,340 | 289,100 |
2 | U50*25*3ly | Việt Nam | 13.5 | 23,430 | 310,040 |
3 | U50*4.5ly | Việt Nam | 20 | 28,900 | 565,000 |
4 | U60 – 65*35*3ly | Việt Nam | 17 | 21,216 | 351,600 |
5 | U60 – 65*35*4.5ly | Việt Nam | 30 | 27,800 | 789,980 |
6 | U80*40*3ly | Việt Nam | 22.5 – 23.5 | 25,560 | 377,000 |
7 | U80*40*4 – 4.5ly | Việt Nam | 30.5 | 16,864 | 521,010 |
8 | U100*45*3.5 – 4ly | Việt Nam | 31.5 – 32.5 | 17,890 | 514,000 |
9 | U100*45*4ly | Việt Nam | 35 | 18,114 | 671,000 |
10 | U100*45*5ly | Việt Nam | 45 | 17,311 | 779,000 |
11 | U100*45*5.5ly | Việt Nam | 52 – 56 | 21,450 | 923,500 |
12 | U120*50*4ly | Việt Nam | 41 – 42 | 19,870 | 710,000 |
13 | U120*50*5 – 5.5ly | Việt Nam | 54 – 55 | 20,980 | 930,000 |
14 | U120*65*5.2ly | Việt Nam | 70.2 | 16,695 | 1,121,000 |
15 | U120*65*6ly | Việt Nam | 80.4 | 16,725 | 1,282,680 |
16 | U140*60*4ly | Việt Nam | 54 | 16,422 | 886,800 |
17 | U140*60*5ly | Việt Nam | 64 – 65 | Liên hệ | 1,103,000 |
18 | U150*75*6.5ly | Việt Nam | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
19 | U160*56*5 – 5.2ly | Việt Nam | 71.5 – 72.5 | 15,560 | 1,253,000 |
20 | U160*60*5.5ly | Việt Nam | 81 – 82 | 18,670 | 1,402,000 |
21 | U180*64*5.3ly | Nhập khẩu | 80 | 19,672 | 1,581,000 |
22 | U180*68*6.8ly | Nhập khẩu | 112 | 16,900 | 1,860,000 |
23 | U200*65*5.4ly | Nhập khẩu | 102 | 17,500 | 1,885,000 |
24 | U200*73*8.5ly | Nhập khẩu | 141 | 17,500 | 2,467,500 |
25 | U200*75*9ly | Nhập khẩu | 154.8 | 17,500 | 2,609,000 |
26 | U250*76*6.5ly | Nhập khẩu | 143.4 | 18,600 | 2,767,240 |
27 | U250*80*9ly | Nhập khẩu | 188.4 | 18,600 | 3,404,240 |
28 | U300*85*7ly | Nhập khẩu | 186 | 18,500 | 3,727,000 |
29 | U300*87*9.5ly | Nhập khẩu | 235.2 | 19,438 | 4,597,000 |
30 | U400 | Nhập khẩu | 210,3 | 19,990 | 4,789,000 |
31 | U500 | Nhập khẩu | 230,9 | 20,120 | 4,980,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép U trên chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm viết bài. Bởi vì, giá sản phẩm thép U sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm, số lượng và nơi giao hàng.
Ứng dụng của thép U trong thực tế
Với nhiều ưu điểm nổi bật, thép U thường được ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình cụ thể như:
- Làm khung, mái nhà, xây dựng nhà tiền chế
- Làm cầu đường
- Làm nhà xưởng, kho bãi, nhà máy
- Chế tạo xe đầu kéo, xe tải, sản xuất dụng cụ công nghiệp, nông nghiệp…
Kết luận
Với những thông tin hữu ích trên, hi vọng bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm thép U phù hợp với nhu cầu của bạn. Chúc bạn mua hàng vui vẻ nhé!
Ý kiến của bạn