Ống tuýp sắt là gì? Là câu hỏi được nhiều người dùng quan tâm và tìm hiểu. Đặc biệt là công dụng, giá thành ống tuýp sắt hiện nay bao nhiêu tiền?… Nếu bạn cũng đang tìm hiểu về những thông tin trên thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Công Ty Tân Phú bạn nhé.
Ống tuýp sắt là gì?
Ống tuýp sắt là sản phẩm được sử dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng hiện nay. Tùy từng công năng, nhu cầu sử dụng và quy mô của từng loại công trình. Mà người dùng chọn sản phẩm sao cho phù hợp.
Quy trình sản xuất ống tuýp sắt, tiêu chuẩn sản phẩm bạn nên biết
Nhìn chung, tất cả các sản phẩm ống tuýp sắt được sản xuất dựa trên dây chuyền tiên tiến hiện đại. Đạt chuẩn chất lượng ASTM A5. Sau khi trải qua nhiều giai đoạn khác nhau như: Xóa bỏ lớp gỉ, ủ mềm, cán nguội, cán định hình, mạ kẽm. Từ đó, tạo ra bề mặt trơn sáng bóng đạt tính thẩm mỹ cao.
Dưới đây là quy cách ống tuýp sắt đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, cùng theo dõi bạn nhé.
- Bán kính: 31-60mm.
- Độ dày phổ biến: 1.2mm, 1.4mm, 2.0mm, 2.5mm.
- Màu sắc: đen, bạc…
Xem thêm: Sắt hộp 50x 100 là gì? Ứng dụng nổi bật
Có những loại ống tuýp sắt nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
Cũng như những sản phẩm khác, ống tuýp sắt cũng được sản xuất, thiết kế với nhiều kiểu loại khác nhau. Nhưng phổ biến hơn cả là những loại sau:
- Ống tuýp sắt mạ kẽm tròn: Loại này thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước. Làm lan can cầu thang, làm cột đèn, cọc siêu âm…
- Ống thép mạ kẽm vuông: Sản phẩm này được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng. Cũng như các công trình dân dụng như làm khung sườn mái nhà, làm giàn giáo, làm nội thất, và làm phụ tùng xe cơ giới…
- Ống sắt mạ kẽm hình chữ nhật: Tùy từng độ dày của sản phẩm mà ống sắt mạ kẽm hình chữ nhật được sử dụng khá nhiều trong các công trình khác nhau.
- Ống sắt mạ kẽm hình oval: Loại ống sắt này thường được áp dụng chủ yếu vào lĩnh vực nội thất, làm khung ô tô, xe máy, xe đạp….
Cấu tạo
Ống tuýp sắt là loại sắt có cấu trúc rỗng, thành mỏng. Tuy nhiên nó lại có khả năng chịu được những áp lực lớn. Đặc biệt, nó có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết.
Bên cạnh đó, ống tuýp sắt mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học. Chống bào mòn, hạn chế được rỉ sét trên bề mặt của ống sắt.
Nhờ những ưu điểm nổi bật như: Chống bào mòn, gỉ sét cao. Nên ống sắt mạ kẽm thường được dùng để làm đường ống dẫn nước. Đường ống dẫn chất thải, ống thoát nước, dẫn khí gas, chất hóa học…
Kèm theo đó là khả năng chống áp lực tốt, chống rỉ sét cao. Phù hợp với nhiều môi trường khác nhau. Từ đó, mang lại độ bền cao cho công trình. Hơn nữa, thời gian lắp đặt cũng khá nhanh chóng, đơn giản, tiết kiệm thời gian lắp đặt.
Xem thêm: Báo giá sắt hộp 40×80 2024 mới nhất
Báo giá ống tuýp sắt chất lượng cao mới nhất
Để quý khách hàng có thể nắm bắt chính xác thông tin giá ống tuýp sắt hôm nay. Công ty Tân Phú đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn bảng giá mới nhất. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo rất có thể giá đã thay đổi. Vì thế, hãy liên hệ đến cửa hàng đại lý gần nhất để có thông tin chính xác bạn nhé.
Phân loại | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Ø 21 TC |
1 | 2.89 | 72,250 | 25,000 |
1.1 | 3.14 | 78,500 | 25,000 | |
1.2 | 3.38 | 84,500 | 25,000 | |
1.3 | 3.65 | 91,250 | 25,000 | |
1.4 | 4.02 | 100,500 | 25,000 | |
1.7 | 4.88 | 122,000 | 25,000 | |
1.8 | 5.02 | 125,500 | 25,000 | |
2 | 5.57 | 139,250 | 25,000 | |
2.3 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
2.5 | 6.85 | 171,250 | 25,000 | |
Ø 27 TC |
1 | 3.65 | 91,250 | 25,000 |
1.1 | 3.96 | 99,000 | 25,000 | |
1.2 | 4.25 | 106,250 | 25,000 | |
1.3 | 4.89 | 122,250 | 25,000 | |
1.4 | 5.20 | 130,000 | 25,000 | |
1.7 | 6.25 | 156,250 | 25,000 | |
1.8 | 6.50 | 162,500 | 25,000 | |
2 | 7.29 | 182,250 | 25,000 | |
2.3 | 8.09 | 202,250 | 25,000 | |
2.5 | 8.90 | 222,500 | 25,000 | |
Ø 34 TC |
1 | 4.65 | 116,250 | 25,000 |
1.1 | 4.85 | 121,250 | 25,000 | |
1.2 | 5.55 | 138,750 | 25,000 | |
1.3 | 6.21 | 155,250 | 25,000 | |
1.4 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
1.7 | 8.15 | 203,750 | 25,000 | |
1.8 | 8.30 | 207,500 | 25,000 | |
2 | 9.27 | 231,750 | 25,000 | |
2.3 | 10.70 | 267,500 | 25,000 | |
2.5 | 11.25 | 281,250 | 25,000 | |
3 | 13.25 | 331,250 | 25,000 | |
3.2 | 14.10 | 352,500 | 25,000 | |
Ø 42 TC |
1 | 5.90 | 147,500 | 25,000 |
1.1 | 6.39 | 159,750 | 25,000 | |
1.2 | 6.65 | 166,250 | 25,000 | |
1.3 | 7.75 | 193,750 | 25,000 | |
1.4 | 8.20 | 205,000 | 25,000 | |
1.7 | 10.10 | 252,500 | 25,000 | |
1.8 | 10.75 | 268,750 | 25,000 | |
2 | 11.90 | 297,500 | 25,000 | |
2.3 | 13.30 | 332,500 | 25,000 | |
2.5 | 14.40 | 360,000 | 25,000 | |
3 | 17.05 | 426,250 | 25,000 | |
3.2 | 18.25 | 456,250 | 25,000 | |
Ø 49 TC |
1.1 | 7.25 | 132,700 | 25,000 |
1.2 | 8.00 | 146,400 | 25,000 | |
1.3 | 8.80 | 161,100 | 25,000 | |
1.4 | 9.35 | 171,200 | 25,000 | |
1.7 | 11.45 | 209,600 | 25,000 | |
1.8 | 12.10 | 221,500 | 25,000 | |
2 | 13.75 | 251,700 | 25,000 | |
2.3 | 15.30 | 287,700 | 25,000 | |
2.5 | 16.55 | 311,200 | 25,000 | |
3 | 19.65 | 369,500 | 25,000 | |
3.2 | 21.00 | 394,800 | 25,000 | |
Ø 60 TC |
1.1 | 9.27 | 169,700 | 25,000 |
1.2 | 10.10 | 184,900 | 25,000 |
Kết luận
Hiện nay, có rất nhiều công trình sử dụng ống tuýp sắt cho công trình xây dựng của mình. Điển hình như: Giàn giáo khung, giàn giáo nêm, giàn giáo ringlock… Hy vọng bài viết trên đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích về vật liệu này. Chúc bạn thành công!
Ý kiến của bạn